Characters remaining: 500/500
Translation

phức hợp

Academic
Friendly

Từ "phức hợp" trong tiếng Việt có nghĩamột cái đó được tạo thành từ nhiều phần hoặc nhiều yếu tố khác nhau, thường những phần này kết hợp lại với nhau tạo thành một tổng thể phức tạp hơn. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như khoa học, xã hội, nghệ thuật, nhiều lĩnh vực khác.

Định nghĩa:
  • Phức hợp: một cấu trúc hoặc hệ thống được hình thành từ nhiều bộ phận hoặc yếu tố khác nhau, mỗi bộ phận này đều vai trò riêng khi kết hợp lại tạo thành một tổng thể phức tạp.
dụ sử dụng:
  1. Trong khoa học:

    • "DNA một phức hợp sinh học rất phức tạp, chứa thông tin di truyền của sinh vật."
  2. Trong xã hội:

    • "Mối quan hệ giữa các quốc gia một phức hợp đa chiều, bao gồm chính trị, kinh tế văn hóa."
  3. Trong kiến trúc:

    • "Dự án xây dựng trung tâm thương mại này một phức hợp gồm nhiều cửa hàng, nhà hàng khu vui chơi giải trí."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết học thuật hoặc nghiên cứu, "phức hợp" thường được dùng để mô tả những vấn đề mang tính chất đa dạng khó hiểu. dụ: "Sự phát triển bền vững một phức hợp các yếu tố kinh tế, xã hội môi trường."
Biến thể từ liên quan:
  • Phức tạp: Cũng có nghĩa gần giống với "phức hợp", nhưng "phức tạp" thường chỉ về tính chất khó hiểu hoặc khó giải quyết của một vấn đề.

    • dụ: "Vấn đề này rất phức tạp cần nhiều thời gian để giải quyết."
  • Hợp thành: Nghĩa là kết hợp lại để tạo thành một tổng thể. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh đơn giản hơn.

    • dụ: "Một bức tranh được hợp thành từ nhiều màu sắc khác nhau."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Hệ thống: Thường dùng để chỉ một tập hợp các phần tử liên quan với nhau.
  • Tổ hợp: Có nghĩa tương tự, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh cụ thể hơn, chẳng hạn như tổ hợp các loại hình nghệ thuật.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "phức hợp", bạn cần lưu ý rằng không chỉ đơn thuần việc nhiều phần, còn nhấn mạnh đến sự tương tác ảnh hưởng lẫn nhau giữa các phần đó trong việc tạo ra một tổng thể.

  1. Do nhiều cái hợp thành.

Comments and discussion on the word "phức hợp"